09 ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
“Thành lập doanh nghiệp” luôn là cụm từ nằm trong top các từ được tìm kiếm trên Google. Có thể thấy việc kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp được rất nhiều người quan tâm. Đăng ký doanh nghiệp là thủ tục quan trọng nhất quyết định việc hình thành “sự sống” cho doanh nghiệp. Để việc đăng ký diễn ra suôn sẻ cần phải chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ và tài liệu có liên quan khi nộp cho cơ quan nhà nước. Giữa vô số loại hình doanh nghiệp, chắc hẳn có nhiều người còn đang băn khoăn không biết đối với mỗi loại hình thì hồ sơ thành lập bao gồm những gì. Hiểu được lo lắng ấy, ở bài viết này Sài Nam sẽ điểm qua một số lưu ý khi đăng ký doanh nghiệp.
1. Cần bao nhiêu bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?
→ Câu trả lời là chỉ cần 1 bộ (Theo Điều 9 Nghị định 01/2021/NĐ-CP)
2. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đăng ký
Theo Điều 10 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được lập bằng tiếng Việt.
Trường hợp hồ sơ đăng ký có ngôn ngữ khác:
3. Giấy tờ pháp lý của cá nhân trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
/>
Việc đăng ký doanh nghiệp liên quan yêu cầu phải có thông tin pháp lý của một số chủ thể nhất định. Theo Điều 11 Nghị định 01/2021/NĐ-CP thì giấy tờ pháp lý của cá nhân trong hồ sơ đăng ký DN như sau:
4. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp với doanh nghiệp tư nhân</strong>
Theo Điều 21 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định hồ sơ đăng ký DN đối với doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
6. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần
Theo Điều 23 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định bao gồm:
8. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất công ty
Theo Điều 25 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất công ty như sau:
- Trường hợp chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần:
Trên đây là chia sẻ của chúng tôi về những lưu ý khi đăng ký doanh nghiệp, nếu còn thắc mắc đừng ngần ngại liên hệ cho Sài Nam để được giải đáp. Với kinh nghiệm hơn 9 năm cung cấp dịch vụ pháp lý doanh nghiệp, Kế toán - Thuế Sài Nam cam đoan sẽ mang đến cho quý khách hàng trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi Những dịch vụ mà chúng tôi đang cung cấp:
Công dân Việt Nam |
Người nước ngoài |
Một trong những giấy tờ còn hiệu lực sau: - Thẻ căn cước công dân - Chứng minh nhân dân - Hộ chiếu Việt Nam |
Một trong những giấy tờ còn hiệu lực sau: - Hộ chiếu nước ngoài - Giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài |
-
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp</span>
-
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.
-
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.</span>
-
- Điều lệ công ty
-
- Danh sách thành viên
-
- Bản giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
- Bản sao giấy tờ pháp lý của:
Chủ thể là cá nhân |
Chủ thể là tổ chức |
- Thành viên công ty - Người đại diện theo ủy quyền (kèm văn bản ủy quyền) | - Thành viên công ty - Thành viên là tổ chức nước ngoài (được hợp pháp hóa lãnh sự) |
-
- Giấy đề nghị đăng ký DN</span>
-
- Điều lệ công ty
-
- Danh sách thành viên (công ty TNHH hai thành viên trở lên)
-
- Danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (công ty cổ phần)
-
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
- Bản sao giấy tờ pháp lý của:
Chủ thể là cá nhân
Chủ thể là tổ chức - Thành viên công ty, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài - Người đại diện theo ủy quyền (kèm văn bản ủy quyền)
- Thành viên công ty, cổ đông sáng lập - Thành viên,cổ đông là tổ chức nước ngoài (được hợp pháp hóa lãnh sự)
- Bản sao giấy tờ pháp lý của:
-
- Giấy đề nghị đăng ký DN</span>
-
- Điều lệ công ty
-
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
- Bản sao giấy tờ pháp lý của:
Chủ thể là cá nhân |
Chủ thể là tổ chức |
- Người đại diện pháp luật - Chủ sở hữu công ty - Người đại diện theo ủy quyền (kèm văn bản ủy quyền) |
- Chủ sở hữu công ty - Chủ sở hữu công ty là tổ chức nước ngoài (được hợp pháp hóa lãnh sự) |
-
- Giấy tờ quy định tại Điều 23, Điều 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP
-
- Nghị quyết, quyết định về việc chia công ty
-
- Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên (công ty TNHH hai thành viên trở lên), Đại hội đồng cổ đông (công ty cổ phần) về việc chia công ty.
-
- Giấy tờ quy định tại Điều 23, Điều 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP
-
- Nghị quyết, quyết định về việc tách công ty
-
- Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên (công ty TNHH hai thành viên trở lên), Đại hội đồng cổ đông (công ty cổ phần) về việc tách công ty.
-
- Giấy tờ quy định tại các Điều 22, 23 và 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP
-
- Hợp đồng hợp nhất
-
- Nghị quyết, quyết định thông qua hợp đồng hợp nhất công ty của các công ty bị hợp nhất
-
- Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên (công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (công ty cổ phần) về việc thông qua hợp đồng hợp nhất
-
- Các giấy tờ quy định tại các Điều 22, 23 và 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP (không bao gồm Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
-
- Văn bản cam kết chịu trách nhiệm toàn bộ đối với khoản nợ chưa thanh toán bằng toàn bộ tài sản của của chủ doanh nghiệp tư nhân và cam kết thanh toán đủ số nợ khi đến hạn
-
- Văn bản thỏa thuận của chủ doanh nghiệp tư nhân với các bên của hợp đồng chưa thanh lý về việc công ty được chuyển đổi tiếp nhận và tiếp tục thực hiện các hợp đồng đó
-
- Văn bản cam kết hoặc thỏa thuận của chủ doanh nghiệp tư nhân với các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân
-
- Hợp đồng chuyển nhượng (hoặc giấy tờ chứng minh) chuyển nhượng vốn của doanh nghiệp tư nhân; Hợp đồng tặng cho vốn của doanh nghiệp tư nhân; Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế
-
- Văn bản chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư
-
- Các giấy tờ quy định tại Điều 23 Nghị định 01/2021/NĐ-CP (không bao gồm Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại điểm c khoản 4 Điều 23 Nghị định 01/2021/NĐ-CP.
-
- Hợp đồng chuyển nhượng (hoặc giấy tờ chứng minh) chuyển nhượng phần vốn góp; Hợp đồng tặng cho phần vốn góp; Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế
-
- Nghị quyết, quyết định huy động thêm vốn góp của cá nhân, tổ chức khác của chủ sở hữu công ty và giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới
-
- Văn bản chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư.
-
- Các giấy tờ quy định tại Điều 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP (không bao gồm Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
-
- Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp; Hợp đồng tặng cho phần vốn góp; Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế; Hợp đồng sáp nhập, hợp nhất công ty
-
- Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên về việc chuyển đổi hoạt động thành công ty TNHH một thành viên
-
- Văn bản chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư
-
- Các giấy tờ quy định tại Điều 23 và Điều 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP (không bao gồm Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
-
- Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hoặc nghị quyết và bản sao biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc chuyển đổi công ty
-
- Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp; Hợp đồng tặng cho cổ phần, phần vốn góp; Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế
-
- Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên, cổ đông mới
-
- Văn bản chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư
Loại hình sau chuyển đổi |
Người ký hồ sơ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh | Chủ tịch Hội đồng thành viên |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Chủ tịch công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên |
Công ty cổ phần | Chủ tịch Hội đồng quản trị |
Tư vấn thuế Sài Nam
Trên đây là chia sẻ của chúng tôi về những lưu ý khi đăng ký doanh nghiệp, nếu còn thắc mắc đừng ngần ngại liên hệ cho Sài Nam để được giải đáp. Với kinh nghiệm hơn 9 năm cung cấp dịch vụ pháp lý doanh nghiệp, Kế toán - Thuế Sài Nam cam đoan sẽ mang đến cho quý khách hàng trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi Những dịch vụ mà chúng tôi đang cung cấp: